Sự kiện nổi bật
Thông báo

Thuốc tự sản xuất
  • SIRO HO MA HẠNH

    SIRO HO MA HẠNH
    CHỈ ĐỊNH: - Ho khan, ho có đờm - Hen suyễn khó thở LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Người lớn và trẻ em > 6 tuổi: 2-3 lần x 10-15ml/ngày. Trẻ em từ 3-6 tuổi: 2 lần x 10ml/ngày Trẻ dưới 3 tuổi uống theo chỉ dẫn của bác sĩ. Chú ý: Lắc kỹ trước khi dùng
  • Cao Lỏng Neurutis

    Cao Lỏng Neurutis
    TÁC DỤNG: Giảm đau, trừ phong thấp CHỈ ĐỊNH: - Trị đau thần kinh ngoại biên - Viêm khớp dạng thấp
  • Cao Lỏng Bát Trân

    Cao Lỏng Bát Trân
    - Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo: bổ tỳ ích khí - Đương quy, Bạch thược, Thục địa: tư dưỡng can huyết, điều huyết Phối ngũ với Xuyên khung để đi vào huyết phận mà lý khí làm cho Đương quy, Thục địa bổ mà không trệ. TÁC DỤNG: Bổ khí huyết
  • Cao Lỏng Viêm gan mạn

    Cao Lỏng Viêm gan mạn
    CHỈ ĐỊNH: - Viêm gan, tăng men gan, suy giảm chức năng gan - Vàng da, ban ngứa, nổi mề đay - Chán ăn, ăn không tiêu do chức năng gan gây ra.
  • CAO LỎNG TRĨ (T1)

    CAO LỎNG TRĨ (T1)
    TÁC DỤNG: Bổ huyết, cầm máu, CHỈ ĐỊNH:Trĩ ngoại, trĩ nội. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG: Mỗi ngày uống 01 gói, ngày uống 02 lần.
  • Hắc Quy Tỳ Hoàn

    Hắc Quy Tỳ Hoàn
    TÁC DỤNG: Kiện tỳ, d­ưỡng tâm, ích khí, bổ huyết CHỈ ĐỊNH: - Tâm tỳ hư, kém ăn, kém ngủ, cơ thể suy nhược. - Người mới ốm dậy, trẻ em gầy yếu.
  • Lục Vị Hoàn

    Lục Vị Hoàn
    TÁC DỤNG:Trừ phong thấp, bổ khí huyết, bổ can thận. CHỈ ĐỊNH: - Viêm, đau thần kinh ngoại biên: thần kinh toạ, đau vai gáy. - Viêm khớp, đau nhức khớp xương. - Đau mỏi lưng. -Thoái hoá cột sống, thoái hóa khớp, chân tay tê lạnh
  • Độc hoạt tang kí sinh hoàn

    Độc hoạt tang kí sinh hoàn
    TÁC DỤNG:Trừ phong thấp, bổ khí huyết, bổ can thận. CHỈ ĐỊNH: - Viêm, đau thần kinh ngoại biên: thần kinh toạ, đau vai gáy. - Viêm khớp, đau nhức khớp xương. - Đau mỏi lưng. -Thoái hoá cột sống, thoái hóa khớp, chân tay tê lạnh
  • Cao Lỏng Dưỡng Tâm An Thần

    Cao Lỏng Dưỡng Tâm An Thần
    TÁC DỤNG: Dưỡng tâm, An thần, bổ khí huyết CHỈ ĐỊNH: - Mệt mỏi, mất ngủ,đau đầu,chóng mặt - Ăn kém, ra nhiều mồ hôi, hồi hộp tức ngực - Bệnh suy nhược thần kinh, suy nhược cơ thể.
Vườn thuốc gia đình
Châm cứu bấm huyệt
Chuyên đề y học
 Dược thiện
 Nam khoa
 Mỹ dung
 Cây con - khoáng vật làm thuốc
Đại cương y học cổ
 YHCT Trung Quốc
 YHCT Ấn Độ
 YHCT Tây Tạng
Website đơn vị
Bộ y tế
Sở Y tế Thanh Hoá
Bệnh viện YDCT Trung Ương
Học viện YDCT Việt Nam
Thống kê truy cập
1215
Hôm nay: 3974
Hôm qua: 8772
Trong tuần: 32377
Trong tháng: 279822
Tất cả: 2240555
Tin bệnh viện
Bảng giá dịch vụ Nghị quyết số 162/2019/NQ-HĐND
Bảng giá dịch vụ Nghị quyết số 162/2019/NQ-HĐND
STT  STT thông tư 39/2018 STT thông tư 37/2019 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá áp dụng theo TT39/2018/TT-BYT ( Áp dụng cho đối tượng thuộc phạm vi quỹ  BHYT chi trả) Giá áp dụng theo TT37/2018/TT-BYT ( Áp dụng cho đối tượng  không thuộc phạm vi quỹ BHYT chi trả) Ghi chú
A B C D E 1 2 3
  A     GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH      
1 3     Bệnh viện hạng II 33.000 33.000  
2 7     Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200.000 200.000  
  B     GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH      
3 3.2     Loại 2: Các Khoa: YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 152.000 152.000  
4 3.3     Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 125.000 125.000  
5 4.4     Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 163.000 163.000  
6 6     Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.(125.000 x 0,3 = 37.500) Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.  
  C     CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH      
  I I   Siêu âm      
7 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 42.100 42.100  
8 4 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219.000 219.000  
9 5 5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 254.000 254.000  
10 8 8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 802.000 802.000  
  II II   Chụp X-quang thường      
11 10 10   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 49.200 49.200 Áp dụng cho 01 vị trí
12 11 11   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 55.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
13 12 12   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 55.200 55.200 Áp dụng cho 01 vị trí
14 13 13   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 68.200 68.200 Áp dụng cho 01 vị trí
15 14     Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 12.800 12.800  
16 15 14 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 63.200 63.200  
17 17 16 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 100.000 100.000  
18 18 17 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 115.000 115.000  
19 19 18 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 155.000 155.000  
20 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 236.000 236.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
21 21 20 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 535.000 535.000  
22 22 21 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 525.000 525.000  
23 23 22 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 202.000 202.000  
  V V   Một số kỹ thuật khác      
24 71 69   Đo mật độ xương 1 vị trí 81.400 81.400 Bằng phương pháp DEXA
25 72 70   Đo mật độ xương 2 vị trí 140.000 140.000 Bằng phương pháp DEXA
26 73     Đo mật độ xương 21.000 21.000 Bằng phương pháp siêu âm
  D     CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI      
27 75 72 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 463.000 463.000  
28 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 564.000 564.000  
29 107 103   Đặt sonde dạ dày 88.700 88.700  
30 108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản  913.000 913.000 Chưa bao gồm Sonde JJ.
31 138 134 04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 426.000 426.000 Đã bao gồm chi phí Test HP
32 139     Nội soi dạ dày làm Clo test 291.000 291.000  
33 140 135   Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 240.000 240.000  
34 141 136 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 401.000 401.000  
35 142 137 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 300.000 300.000  
36 144 139 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 186.000 186.000  
37 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 115.000 115.000  
38 216 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 551.000 551.000  
39 217 210 04C2.65 Thông đái 88.700 88.700  
40 218 211 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 80.900 80.900  
41 219 212   Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) 11.000 11.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
42 220 213   Tiêm khớp 90.000 90.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
43 221 214   Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 130.000 130.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
44 222 215   Truyền tĩnh mạch 21.000 21.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
45 223 216 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 176.000 176.000  
46 224 217 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm 233.000 233.000  
47 225 218 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 253.000 253.000  
48 226 219 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm 299.000 299.000  
  E     Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG      
49 227 220 03C1DY.2 Bàn kéo 45.200 45.200  
50 228 221 04C2.DY139 Bó Farafin 42.000 42.000  
51 229 222   Bó thuốc 49.700 49.700  
52 230 223 03C1DY.3 Bồn xoáy 15.800 15.800  
53 231 224 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 71.100 71.100  
54 232     Châm (kim ngắn) 64.100 64.100  
55 233 225 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 35.400 35.400  
56 234 226 03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 56.900 56.900  
57 235 227 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 141.000 141.000  
58 236 228 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.400 35.400  
59 237 229   Đặt thuốc y học cổ truyền 44.800 44.800  
60 238 230 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 73.100 73.100  
61 239     Điện châm (kim ngắn) 66.100 66.100  
62 240 231 04C2.DY130 Điện phân 45.000 45.000  
63 241 232 04C2.DY138 Điện từ trường 38.000 38.000  
64 242 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.500 28.500  
65 243 234 04C2.DY134 Điện xung 41.000 41.000  
66 244 235 03C1DY.25 Giác hơi 32.800 32.800  
67 245 236 03C1DY.1 Giao thoa 28.500 28.500  
68 246 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 34.600 34.600  
69 247 238 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 44.100 44.100  
70 248 239   Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 333.000 333.000  
71 249 240   Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 201.000 201.000  
72 250 241   Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 47.400 47.400  
73 251 242   Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 144.000 144.000  
74 252 243 04C2.DY132 Laser châm 46.800 46.800  
75 253 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 33.700 33.700  
76 254 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.000 53.000  
77 255 246   Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 103.000 103.000  
78 256 247   Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 103.000 103.000  
79 257 248   Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 103.000 103.000  
80 258 249   Ngâm thuốc y học cổ truyền 48.800 48.800  
81 259 250   Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1.038.000 1.038.000 Chưa bao gồm thuốc
82 260 251 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 31.700 31.700  
83 261 252   Sắc thuốc thang (1 thang) 12.400 12.400 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
84 262 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 45.200 45.200  
85 263 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 34.200 34.200  
86 264 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 60.600 60.600  
87 265 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 44.400 44.400  
88 266 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 27.200 27.200  
89 267 258 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 40.700 40.700  
90 268 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 22.700 22.700  
91 269 260   Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 57.400 57.400  
92 270 261 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 10.800 10.800  
93 271 262   Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 300.000 300.000  
94 272 263   Tập nuốt (có sử dụng máy) 156.000 156.000  
95 273 264   Tập nuốt (không sử dụng máy) 126.000 126.000  
96 274 265   Tập sửa lỗi phát âm 103.000 103.000  
97 275 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 41.100 41.100  
98 276 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 45.400 45.400  
99 277 268   Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 28.500 28.500  
100 278 269 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 10.800 10.800  
101 279 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 10.800 10.800  
102 280 271 04C2.DY127 Thuỷ châm 64.800 64.800 Chưa bao gồm thuốc.
103 281 272 03C1DY.14 Thuỷ trị liệu 60.600 60.600  
104 282 273   Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2.750.000 2.750.000 Chưa bao gồm thuốc
105 283 274   Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 1.145.000 1.145.000 Chưa bao gồm thuốc
106 284 275 04C2.DY133 Tử ngoại 33.400 33.400  
107 285 276 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29.700 29.700  
108 286 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 29.700 29.700  
109 287 278 03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 29.700 29.700  
110 288 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 29.700 29.700  
111 289 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 64.200 64.200  
112 290 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 27.200 27.200  
113 291 282 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 40.600 40.600  
114 292 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 49.000 49.000  
115 293 284   Xông hơi thuốc 42.000 42.000  
116 294 285   Xông khói thuốc 37.000 37.000  
117 295 286   Xông thuốc bằng máy 42.000 42.000  
        Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác      
118 296 287   Thủ thuật loại I 128.000 128.000  
119 297 288   Thủ thuật loại II 68.300 68.300  
120 298 289   Thủ thuật loại III 39.900 39.900  
121 448 439 03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.380.000 2.380.000  
122 449 440 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.271.000 1.271.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
  G     Ngoại - Tiêu hóa      
123 504 494   Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2.532.000 2.532.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
124 505 495 03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) 2.224.000 2.224.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
125 506 496 03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.417.000 2.417.000 Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
  H     XÉT NGHIỆM      
  I I   Huyết học      
126 1231 1215   ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) 1.004.000 1.004.000  
127 1232 1216 03C3.1.HH116 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1.560.000 1.560.000  
128 1233 1218   Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi 20.200 20.200  
129 1234 1219 04C5.1.296 Co cục máu đông 14.800 14.800  
130 1235 1220 04C5.1.331 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 685.000 685.000 Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.
131 1236 1221   Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1.189.000 1.189.000  
132 1237 1222 04C5.1.298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 413.000 413.000 Bao gồm cả pin và cup, kaolin.
133 1238 1223   Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan 18.500 18.500  
134 1239 1224   DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) 60.600 60.600  
135 1240 1225 03C3.1.HH51 Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 392.000 392.000  
136 1241 1226 04C5.1.354 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 186.000 186.000  
137 1285 1271 04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28.600 28.600  
138 1286 1272 04C5.1.290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 45.800 45.800  
139 1287 1273 04C5.1.289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 37.700 37.700  
140 1288 1274 04C5.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 51.500 51.500  
141 1289 1275 04C5.1.336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 85.800 85.800  
142 1290 1276 03C3.1.HH101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 182.000 182.000  
143 1291 1277 03C3.1.HH100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 154.000 154.000  
144 1292 1278 03C3.1.HH94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 194.000 194.000  
145 1293 1279 03C3.1.HH89 Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần) 171.000 171.000  
146 1294 1280 04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 30.800 30.800  
147 1295 1281 03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó hệ ABO 205.000 205.000  
148 1358 1344 03C3.1.HH50 Test đường + Ham 68.700 68.700  
149 1359 1345 04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 17.100 17.100  
150 1360 1346 04C5.1.297 Thời gian Howell 30.800 30.800  
151 1361 1347 04C5.1.348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 48.000 48.000  
152 1362 1348 04C5.1.295 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 12.500 12.500  
153 1363 1349   Thời gian máu đông 12.500 12.500  
154 1364 1350 03C3.1.HH22 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 40.000 40.000  
155 1365 1351 04C5.1.301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 54.800 54.800  
156 1373 1360 03C3.1.HH10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 34.300 34.300  
157 1374 1361 03C3.1.HH9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 17.100 17.100  
158 1375 1362 04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 36.500 36.500  
159 1376 1363 03C3.1.HH8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 17.100 17.100  
160 1377 1364 04C5.1.294 Tìm tế bào Hargraves 64.000 64.000  
161 1378 1365 03C3.1.HH25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 80.100 80.100  
162 1379 1366 03C3.1.HH26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 114.000 114.000  
163 1380 1367 04C5.1.323 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 105.000 105.000 Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
164 1381 1368 04C5.1.280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 36.500 36.500  
165 1382 1369 03C3.1.HH3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 45.800 45.800  
166 1383 1370   Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 40.000 40.000  
167 1384 1371 04C5.1.335 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 436.000 436.000  
168 1385 1372 03C3.1.HH105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 91.600 91.600  
169 1389 1376   Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 109.000 109.000  
170 1390 1377   Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 113.000 113.000  
171 1391 1378   Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 84.100 84.100  
172 1392 1379   Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 127.000 127.000  
173 1393 1381   Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 89.300 89.300  
174 1394 1382   Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 113.000 113.000  
175 1395 1383   Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 112.000 112.000  
176 1396 1384   Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 127.000 127.000  
177 1397 1385   Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 117.000 117.000  
178 1398 1386   Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 152.000 152.000  
179 1399 1387 03C3.1.HH91 Xác định kháng nguyên H 34.300 34.300  
180 1400 1388   Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd 205.000 205.000  
181 1401 1389   Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd 204.000 204.000  
182 1402 1390   Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell 59.600 59.600  
183 1403 1391   Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell 104.000 104.000  
184 1404 1392   Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis 174.000 174.000  
185 1405 1393   Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis 203.000 203.000  
186 1406 1394   Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran 162.000 162.000  
187 1407 1395   Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran 91.600 91.600  
188 1408 1396   Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS 150.000 150.000  
189 1409 1397   Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS 167.000 167.000  
190 1410 1398   Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) 1.476.000 1.476.000  
191 1411 1399   Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS 217.000 217.000  
192 1412 1400   Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS 56.900 56.900  
193 1413 1401   Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 871.000 871.000  
194 1414 1402   Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 564.000 564.000  
195 1415 1403 03C3.1.HH63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 286.000 286.000  
196 1416 1404 03C3.1.HH113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 436.000 436.000  
197 1417 1405   Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab) 1.771.000 1.771.000  
198 1418 1406   Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) 1.771.000 1.771.000  
199 1419 1407   Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry 390.000 390.000  
200 1420 1408   Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 37ºC, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard 461.000 461.000  
201 1421 1409 04C5.1.349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 336.000 336.000  
202 1422 1410   Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) 862.000 862.000  
203 1423 1411   Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) 862.000 862.000  
204 1424 1412 04C5.1.285 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 34.300 34.300  
205 1425 1413 03C3.1.HH115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.760.000 1.760.000  
206 1426 1414 04C5.1.304 Xét nghiệm tế bào hạch 48.000 48.000  
207 1427 1415 04C5.1.303 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 146.000 146.000  
208 1428 1416 03C3.1.HH59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 498.000 498.000  
209 1429 1417   Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. 947.000 947.000  
210 1430 1418   Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động. 293.000 293.000  
211 1431 1419   Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) 4.369.000 4.369.000  
212 1432 1420 03C3.1.HH62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.060.000 1.060.000  
213 II II   Dị ứng miễn dịch      
214 1433 1421 DƯ-MDLS Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) 436.000 436.000  
215 1434 1422 DƯ-MDLS Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 407.000 407.000  
216 1435 1423 DƯ-MDLS Định lượng Histamine 985.000 985.000  
217 1436 1424 DƯ-MDLS Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên 559.000 559.000  
218 1437 1425 DƯ-MDLS Định lượng Interleukin 764.000 764.000  
219 1438 1426 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase 740.000 740.000  
220 1439 1427 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4 688.000 688.000  
221 1440 1428 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C5a 824.000 824.000  
222 1441 1429 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C1q 432.000 432.000  
223 1442 1430 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a 1.059.000 1.059.000  
224 1443 1431 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng CCP 589.000 589.000  
225 1444 1432 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Centromere 449.000 449.000  
226 1445 1433 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ENA 420.000 420.000  
227 1446 1434 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Histone 370.000 370.000  
228 1447 1435 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Insulin 385.000 385.000  
229 1448 1436 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 431.000 431.000  
230 1449 1437 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 512.000 512.000  
231 1450 1438   Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động 251.000 251.000  
232 1451 1439   Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh 114.000 114.000  
233 1452 1440   Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động 286.000 286.000  
234 1453 1441   Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh 171.000 171.000  
235 1454 1442 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM) 578.000 578.000  
236 1455 1443 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 446.000 446.000  
237 1456 1444 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng RNP-70 416.000 416.000  
238 1457 1445 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Scl-70 370.000 370.000  
239 1458 1446 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Sm 398.000 398.000  
240 1459 1447 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 431.000 431.000  
241 1460 1448 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 705.000 705.000  
242 1461 1449 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1.012.000 1.012.000  
243 1462 1450 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 490.000 490.000  
244 1463 1451 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) 481.000 481.000  
245 1464 1452 DƯ-MDLS Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA) 431.000 431.000  
246 1465 1453   Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) 242.000 242.000  
  III     Hóa sinh, Máu      
247 1466 1454 03C3.1.HS5 ACTH 80.400 80.400  
248 1467 1455 03C3.1.HS6 ADH 144.000 144.000  
249 1468 1456 03C3.1.HS23 ALA 91.100 91.100  
250 1469 1457 03C3.1.HS46 Alpha FP (AFP) 91.100 91.100  
251 1470 1458 03C3.1.HS78 Alpha Microglobulin 96.500 96.500  
252 1471 1459 03C3.1.HS3 Amoniac 75.000 75.000  
253 1472 1460 03C3.1.HS70 Anti - TG 268.000 268.000  
254 1473 1461   Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng 203.000 203.000  
255 1474 1462 03C3.1.HS34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 48.200 48.200  
256 1475 1463 03C3.1.HS20 Benzodiazepam (BZD) 37.500 37.500  
257 1476 1464 03C3.1.HS51 Beta - HCG 85.800 85.800  
258 1477 1465 03C3.1.HS38 Beta2 Microglobulin 75.000 75.000  
259 1478 1466 04C5.1.340 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 578.000 578.000  
260 1479 1467 04C5.1.320 Bổ thể trong huyết thanh 32.100 32.100  
261 1480 1468 03C3.1.HS65 CA 125 138.000 138.000  
262 1481 1469 03C3.1.HS63 CA 15 - 3 149.000 149.000  
263 1482 1470 03C3.1.HS62 CA 19-9 138.000 138.000  
264 1483 1471 03C3.1.HS64 CA 72 -4 133.000 133.000  
265 1484 1472 04C5.1.312 Ca++ máu 16.000 16.000 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
266 1485 1473 03C3.1.HS25 Calci 12.800 12.800  
267 1486 1474 03C3.1.HS12 Calcitonin 133.000 133.000  
268 1487 1475 03C3.1.HS43 Catecholamin 214.000 214.000  
269 1488 1476 03C3.1.HS50 CEA 85.800 85.800  
270 1489 1477 03C3.1.HS32 Ceruloplasmin 69.700 69.700  
271 1490 1478 03C3.1.HS28 CK-MB 37.500 37.500  
272 1491 1479 03C3.1.HS37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 58.900 58.900  
273 1492 1480 03C3.1.HS7 Cortison 91.100 91.100  
274 1493 1481   C-Peptid 170.000 170.000  
275 1494 1482 03C3.1.HS4 CPK 26.800 26.800  
276 1495 1483   CRP định lượng 53.600 53.600  
277 1496 1484 03C3.1.HS31 CRP hs 53.600 53.600  
278 1497 1485 03C3.1.HS60 Cyclosporine 321.000 321.000  
279 1498 1486 03C3.1.HS66 Cyfra 21 - 1 96.500 96.500  
280 1499 1487 04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, CL) 28.900 28.900 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
281 1500 1488 03C3.1.HS69 Digoxin 85.800 85.800  
282 1501 1489   Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 289.000 289.000  
283 1502 1490   Định lượng Alpha1 Antitrypsin 64.300 64.300  
284 1503 1491   Định lượng Anti CCP 310.000 310.000  
285 1504 1492   Định lượng Beta Crosslap 138.000 138.000  
286 1505 1493 04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.400 21.400 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
287 1506 1494 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.400 21.400 Mỗi chất
288 1507 1495   Định lượng Cystatine C 85.800 85.800  
289 1508 1496   Định lượng Ethanol (cồn) 32.100 32.100  
290 1509 1497   Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh 519.000 519.000  
291 1510 1498   Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh 519.000 519.000  
292 1511 1499   Định lượng Gentamicin 96.500 96.500  
293 1512 1500   Định lượng Methotrexat 396.000 396.000  
294 1513 1501   Định lượng p2PSA 685.000 685.000  
295 1514 1502   Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 75.000 75.000  
296 1515 1503 04C5.1.314 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 32.100 32.100  
297 1516 1504   Định lượng Tobramycin 96.500 96.500  
298 1517 1505   Định lượng Tranferin Receptor 107.000 107.000  
299 1518 1506 04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol 26.800 26.800  
300 1519 1507   Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 26.800 26.800  
301 1520 1508   Đo hoạt độ P-Amylase 64.300 64.300  
302 1521 1509   Đo khả năng gắn sắt toàn thể 75.000 75.000  
303 1522 1510 04C5.1.346 Đường máu mao mạch 15.200 15.200  
304 1523 1511   E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 182.000 182.000  
305 1524 1512 03C3.1.HS10 Erythropoietin 80.400 80.400  
306 1525 1513 03C3.1.HS52 Estradiol 80.400 80.400  
307 1526 1514 03C3.1.HS48 Ferritin 80.400 80.400  
308 1527 1515 03C3.1.HS67 Folate 85.800 85.800  
309 1528 1516   Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) 182.000 182.000  
310 1529 1517 03C3.1.HS54 FSH 80.400 80.400  
311 1530 1518 03C3.1.HS30 Gama GT 19.200 19.200  
312 1531 1519 03C3.1.HS8 GH 160.000 160.000  
313 1532 1520 03C3.1.HS77 GLDH 96.500 96.500  
314 1533 1521 03C3.1.HS1 Gross 16.000 16.000  
315 1534 1522 03C3.1.HS76 Haptoglobin 96.500 96.500  
316 1535 1523 04C5.1.351 HbA1C 100.000 100.000  
317 1536 1524 03C3.1.HS75 HBDH 96.500 96.500  
318 1537 1525   HE4 299.000 299.000  
319 1538 1526 03C3.1.HS57 Homocysteine 144.000 144.000  
320 1539 1527 03C3.1.HS35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 64.300 64.300  
321 1540 1528   Inhibin A 235.000 235.000  
322 1541 1529 03C3.1.HS49 Insuline 80.400 80.400  
323 1542 1530 03C3.1.HS74 Kappa định tính 96.500 96.500  
324 1543 1531 03C3.1.HS42 Khí máu 214.000 214.000  
325 1544 1532 03C3.1.HS72 Lactat 96.500 96.500  
326 1545 1533 03C3.1.HS73 Lambda định tính 96.500 96.500  
327 1546 1534 03C3.1.HS29 LDH 26.800 26.800  
328 1547 1535 03C3.1.HS53 LH 80.400 80.400  
329 1548 1536 03C3.1.HS36 Lipase 58.900 58.900  
330 1549 1537 03C3.1.HS2 Maclagan 16.000 16.000  
331 1550 1538 03C3.1.HS58 Myoglobin 91.100 91.100  
332 1551 1539 03C3.1.HS21 Ngộ độc thuốc 64.300 64.300  
333 1552 1540 03C3.1.HS18 Nồng độ rượu trong máu 29.900 29.900  
334 1553 1541   NSE (Neuron Specific Enolase) 192.000 192.000  
335 1554 1542 03C3.1.HS19 Paracetamol 37.500 37.500  
336 1555 1543 04C5.1.321 Phản ứng cố định bổ thể 32.100 32.100  
337 1556 1544 03C3.1.VS7 Phản ứng CRP 21.400 21.400  
338 1557 1545 03C3.1.HS14 Phenytoin 80.400 80.400  
339 1558 1546 04C5.1.344 PLGF 728.000 728.000  
340 1559 1547 03C3.1.HS71 Pre albumin 96.500 96.500  
341 1560 1548 04C5.1.339 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 406.000 406.000  
342 1561 1549 04C5.1.338 Pro-calcitonin 396.000 396.000  
343 1562 1550 03C3.1.HS56 Progesteron 80.400 80.400  
344 1563 1551 04C5.1.342 PRO-GRP 347.000 347.000  
345 1564 1552 03C3.1.HS55 Prolactin 75.000 75.000  
346 1565 1553 03C3.1.HS47 PSA 91.100 91.100  
347 1566 1554   PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) 85.800 85.800  
348 1567 1555 03C3.1.HS61 PTH 235.000 235.000  
349 1568 1556 03C3.1.HS17 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 80.400 80.400  
350 1569 1557 03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor) 37.500 37.500  
351 1570 1558 03C3.1.HS22 Salicylate 75.000 75.000  
352 1571 1559 04C5.1.341 SCC 203.000 203.000  
353 1572 1560 04C5.1.345 SFLT1 728.000 728.000  
354 1573 1561 03C3.1.HS44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 64.300 64.300  
355 1574 1562 04C5.1.343 Tacrolimus 721.000 721.000  
356 1575 1563 04C5.1.350 Testosteron 93.200 93.200  
357 1576 1564 03C3.1.HS15 Theophylin 80.400 80.400  
358 1577 1565 03C3.1.HS11 Thyroglobulin 175.000 175.000  
359 1578 1566 03C3.1.HS13 TRAb định lượng 406.000 406.000  
360 1579 1567 03C3.1.HS41 Transferin/độ bão hòa tranferin 64.300 64.300  
361 1580 1568 03C3.1.HS16 Tricyclic anti depressant 80.400 80.400  
362 1581 1569 03C3.1.HS59 Troponin T/I 75.000 75.000  
363 1582 1570 03C3.1.HS45 TSH 58.900 58.900  
364 1583 1571 03C3.1.HS68 Vitamin B12 75.000 75.000  
365 1584 1572 04C5.1.310 Xác định Bacturate trong máu 203.000 203.000  
366 1585 1573 04C5.1.317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 25.600 25.600  
367 1586 1574 04C5.1.318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 25.600 25.600  
  1587     Nước tiểu      
368 1588 1575 03C3.2.4 Amphetamin (định tính) 42.900 42.900  
369 1589 1576 04C5.2.364 Amylase niệu 37.500 37.500  
370 1590 1577 04C5.2.358 Calci niệu 24.500 24.500  
371 1591 1578 04C5.2.357 Catecholamin niệu (HPLC) 417.000 417.000  
372 1592 1579   Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) 160.000 160.000  
373 1593 1580 04C5.2.360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 28.900 28.900 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.
374 1594 1581 03C3.2.8 DPD 192.000 192.000  
375 1595 1582 03C3.2.7 Dưỡng chấp 21.400 21.400  
376 1596 1583 04C5.2.366 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính 23.500 23.500  
377 1597 1584 04C5.2.367 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng 90.000 90.000  
378 1598 1585 04C5.2.369 Hydrocorticosteroid định lượng 38.500 38.500  
379 1599 1586 03C3.2.5 Marijuana định tính 42.900 42.900  
380 1600 1587 03C3.2.2 Micro Albumin 42.900 42.900  
381 1601 1588 04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng 32.100 32.100  
382 1602 1589 03C3.2.3 Opiate định tính 42.900 42.900  
383 1603 1590 04C5.2.359 Phospho niệu 20.300 20.300  
384 1604 1591 04C5.2.370 Porphyrin định tính 48.200 48.200  
385 1605 1592 03C3.2.6 Protein Bence - Jone 21.400 21.400  
386 1606 1593 04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13.800 13.800  
387 1607 1594 04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 42.900 42.900  
388 1608 1595 04C5.2.371 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính 3.100 3.100  
389 1609 1596 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu 27.300 27.300  
390 1610 1597 04C5.2.372 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4.700 4.700  
391 1611 1598 04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16.000 16.000  
392 1612 1599 04C5.2.365 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 6.300 6.300  
  1613     Phân      
393 1614 1600 04C5.3.375 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính 9.600 9.600  
394 1615 1601 04C5.3.373 Bilirubin định tính 6.300 6.300  
395 1616 1602 04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính 6.300 6.300  
396 1617 1603 04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.300 6.300  
  IV     Vi sinh      
397 1625 1611   AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 64.900 64.900  
398 1626 1612 03C3.1.VS41 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động 105.000 105.000  
399 1627 1613 03C3.1.VS42 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động 100.000 100.000  
400 1628 1614 03C3.1.HH71 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động 111.000 111.000  
401 1629 1615 03C3.1.HH72 Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động 94.500 94.500  
402 1630 1616 03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh) 53.000 53.000  
403 1631 1617 03C3.1.HH65 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động 105.000 105.000  
404 1632 1618 03C3.1.HH70 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động 70.800 70.800  
405 1633 1619 04C5.4.385 Anti-HBs định lượng 114.000 114.000  
406 1634 1620 03C3.1.HH69 Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động 70.800 70.800  
407 1635 1621 03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh) 53.000 53.000  
408 1636 1622 03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động 118.000 118.000  
409 1637 1623 03C3.1.HS40 ASLO 41.200 41.200  
410 1638 1624 03C3.1.VS34 Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động 105.000 105.000  
411 1639 1625   BK/JC virus Real-time PCR 454.000 454.000  
412 1640 1626 03C3.1.VS24 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động 176.000 176.000  
413 1641 1627   Chlamydia test nhanh 70.800 70.800  
414 1642 1628   Clostridium difficile miễn dịch tự động 810.000 810.000  
415 1643 1629   CMV Avidity 247.000 247.000  
416 1644 1630 04C5.4.387 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.820.000 1.820.000  
417 1645 1631 03C3.1.VS23 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 111.000 111.000  
418 1646 1632 03C3.1.VS22 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 129.000 129.000  
419 1647 1633 04C5.4.386 CMV Real-time PCR 730.000 730.000  
420 1648 1634 03C3.1.VS35 Cryptococcus test nhanh 111.000 111.000  
421 1649 1635 03C3.1.VS15 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 152.000 152.000  
422 1650 1636 03C3.1.VS14 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động 152.000 152.000  
423 1651 1637 03C3.1.VS8 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 129.000 129.000  
424 1652 1638 03C3.1.VS27 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động 200.000 200.000  
425 1653 1639 03C3.1.VS28 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động 212.000 212.000  
426 1654 1640 03C3.1.VS26 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động 182.000 182.000  
427 1655 1641 03C3.1.VS25 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động 189.000 189.000  
428 1656     EV71 IgM/IgG test nhanh 113.000 113.000  
429 1657 1642 03C3.1.HH10 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi 35.400 35.400  
430 1658 1643   HBeAb test nhanh 59.000 59.000  
431 1659 1644 03C3.1.HH73 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 94.500 94.500  
432 1660 1645   HBeAg test nhanh 59.000 59.000  
433 1661 1646 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 53.000 53.000  
434 1662 1647 04C5.4.384 HBsAg Định lượng 468.000 468.000  
435 1663 1648   HBsAg khẳng định 610.000 610.000  
436 1664 1649   HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 73.900 73.900  
437 1665 1650 03C3.1.VS11 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1.310.000 1.310.000  
438 1666 1651   HBV đo tải lượng Real-time PCR 660.000 660.000  
439 1667 1652   HCV Core Ag miễn dịch tự động 540.000 540.000  
440 1668 1653 03C3.1.VS12 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1.320.000 1.320.000  
441 1669 1654   HCV đo tải lượng Real-time PCR 820.000 820.000  
442 1670 1655   HDV Ag miễn dịch bán tự động 408.000 408.000  
443 1671 1656   HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 212.000 212.000  
444 1672 1657   HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 312.000 312.000  
445 1673 1658   Helicobacter pylori Ag test nhanh 154.000 154.000 Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.
446 1674 1659   HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 311.000 311.000  
447 1675 1660   HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 311.000 311.000  
448 1676     HIV Ag/Ab test nhanh 97.100 97.100 Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag
449 1677 1661   HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 129.000 129.000  
450 1678 1662   HIV đo tải lượng hệ thống tự động 938.000 938.000  
451 1679 1663   HIV khẳng định 172.000 172.000 Tính cho 2 lần tiếp theo.
452 1680 1664   Hồng cầu trong phân test nhanh 64.900 64.900  
453 1681 1665 04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 37.800 37.800  
454 1682 1666   HPV genotype PCR hệ thống tự động 1.060.000 1.060.000  
455 1683 1667   HPV Real-time PCR 376.000 376.000  
456 1684 1668 03C3.1.VS21 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 152.000 152.000  
457 1685 1669 03C3.1.VS20 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 152.000 152.000  
458 1686 1670   Influenza virus A, B Real-time PCR 1.560.000 1.560.000  
459 1687 1671   Influenza virus A, B test nhanh 168.000 168.000  
460 1688 1672   JEV IgM (test nhanh) 123.000 123.000  
461 1689 1673   JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 430.000 430.000  
462 1690 1674 04C5.4.378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 41.200 41.200  
463 1691 1675   Leptospira test nhanh 136.000 136.000  
464 1692 1676   Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 250.000 250.000  
465 1693 1677   Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 250.000 250.000  
466 1694 1678   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng 730.000 730.000  
467 1695 1679   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc 236.000 236.000  
468 1696 1680   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng 346.000 346.000  
469 1697 1681   Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 885.000 885.000  
470 1698 1682   Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 338.000 338.000  
471 1699 1683   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc 182.000 182.000  
472 1700 1684   Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc 170.000 170.000  
473 1701 1685 03C3.1.VS13 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng 276.000 276.000  
474 1702 1686 04C5.4.388 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động 810.000 810.000  
475 1703 1687   Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 354.000 354.000  
476 1704 1688   Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA 1.510.000 1.510.000  
477 1705 1689 03C3.1.VS30 Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động 247.000 247.000  
478 1706 1690 03C3.1.VS29 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động 165.000 165.000  
479 1707 1691   NTM định danh LPA 910.000 910.000  
480 1708 1692 03C3.1.VS5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí 1.310.000 1.310.000  
481 1709 1693   Phản ứng Mantoux 11.800 11.800  
482 1710 1694 04C5.1.319 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 31.800 31.800  
483 1711 1695 03C3.1.VS9 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động 354.000 354.000  
484 1712 1696   Rickettsia Ab 118.000 118.000  
485 1713 1697 03C3.1.VS17 Rotavirus Ag test nhanh 176.000 176.000  
486 1714 1698 03C3.1.VS33 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động 141.000 141.000  
487 1715 1699 03C3.1.VS32 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 118.000 118.000  
488 1716 1700 03C3.1.VS31 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 141.000 141.000  
489 1717 1701   Rubella virus Ab test nhanh 147.000 147.000  
490 1718 1702   Rubella virus Avidity 296.000 296.000  
491 1719 1703 03C3.1.VS37 Salmonella Widal 176.000 176.000  
492 1720 1704   Toxoplasma Avidity 250.000 250.000  
493 1721 1705 03C3.1.VS19 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 118.000 118.000  
494 1722 1706 03C3.1.VS18 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 118.000 118.000  
495 1723 1707 04C5.4.390 Treponema pallidum RPR định lượng 86.100 86.100  
496 1724 1708 04C5.4.389 Treponema pallidum RPR định tính  37.800 37.800  
497 1725 1709 04C5.4.392 Treponema pallidum TPHA định lượng 176.000 176.000  
498 1726 1710 04C5.4.391 Treponema pallidum TPHA định tính 53.000 53.000  
499 1727 1711   Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 141.000 141.000  
500 1728 1712 03C3.1.VS1 Vi hệ đường ruột 29.400 29.400  
501 1729 1713   Vi khuẩn khẳng định 460.000 460.000  
502 1730 1714 04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi 67.200 67.200  
503 1731 1715 04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 236.000 236.000  
504 1732 1716 03C3.1.VS6 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 294.000 294.000  
505 1733 1717   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động 296.000 296.000  
506 1734 1718   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) 1.560.000 1.560.000  
507 1735 1719   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR 730.000 730.000  
508 1736 1720   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 236.000 236.000  
509 1737 1721   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene 2.620.000 2.620.000  
510 1738 1722 04C5.4.380 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh) 182.000 182.000  
511 1739 1723 04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động 194.000 194.000  
512 1740 1724 04C5.4.383 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 236.000 236.000  
513 1741 1725 03C3.1.VS10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động 468.000 468.000  
514 1742 1726   HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) 1.110.000 1.110.000  
515 1743 1727 03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân 53.000 53.000  
  I     THĂM DÒ CHỨC NĂNG      
516 1792 1775 03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 127.000 127.000  
517 1793 1776 03C3.7.3.9 Điện cơ tầng sinh môn 139.000 139.000  
518 1794 1777 04C6.427 Điện não đồ 63.000 63.000  
519 1795 1778 04C6.426 Điện tâm đồ 32.000 32.000  
520 1796 1779 03C3.7.3.6 Điện tâm đồ gắng sức 197.000 197.000  
521 1797 1780 03C1.42 Đo áp lực đồ bàng quang 125.000 125.000  
522 1798 1781 03C1.43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 135.000 135.000  
523 1799 1782   Đo áp lực thẩm thấu niệu 29.300 29.300  
524 1833 1817 04C6.431 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 32.500 32.500  
525 1834 1818 04C6.430 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 32.500 32.500  
  K     PHẪU THẬT  -  THỦ THUẬT      
526 1127 1115 03C2.6.15 Điều trị bằng oxi cao áp 227.000 227.000  
527 272 263   Tập nuốt có hỗ trợ bằng máy 156.000 156.000  
528 273 264   Tập nuốt không sử dụng bằng máy 126.000 126.000  
529 517 507 04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn 273.000 273.000  

 

Thư viện ảnh
Tìm kiếm
Tiêu đề:
Nhóm tin:
Sản phẩm nổi bật
  • Điều trị bệnh trĩ tại bệnh viện YDCT Thanh Hoá

    Điều trị bệnh trĩ tại bệnh viện YDCT Thanh Hoá
    Nếu bạn cảm thấy khó chịu vùng hậu môn trực tràng, đừng ngần ngại, hãy đến với chúng tôi để được khám, tư vấn, điều trị bệnh càng sớm càng tốt. Địa chỉ: Khoa Ngoại - Bệnh viện Y dược học cổ truyền Thanh Hoá 155 Trường Thi - TP Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá
  • Phòng tập

    Phòng tập
    Phòng tập vật lý trị liệu - PHCN
  • Thuốc tự sản xuất

    Thuốc tự sản xuất
    Hiện tại, Bệnh viện YDCT Thanh Hoá đã tự sản xuất bào chế được nhiều loại thuốc Đông dược như: Cao thực vật, cao lỏng dưỡng tâm an thần, cao viêm gan, cao trĩ, cao ban long. Đáp ứng nhu cầu điều trị tại bệnh viện và có khả năng cung cấp các sản phẩm ra thị trường và các cơ sở khám chữa bệnh BHYT
Các dịch vụ kỹ thuật
  • Cấy chỉ Catgut

    Cấy chỉ Catgut

    QUY TRÌNH CẤY CHỈ                                           . . .

  • Điện xung điều trị

    Điện xung điều trị

    Điện xung điều trị

  • Điện phân thuốc

    Điện phân thuốc

    Điện phân thuốc

  • Siêu âm điều trị bằng máy EU-940

    Siêu âm điều trị bằng máy EU-940

    I- KHÁI NIỆM:   Âm là nhưng giao động cơ học của vật chất trong môi trường giãn nở                 . . .

  • Kéo giãn cột sống bằng máy TM 400

    Kéo giãn cột sống bằng máy TM 400

    Kéo giãn cột sống bằng máy TM 400

  • Ghế xoa bóp bấm huyệt

    Ghế xoa bóp bấm huyệt

    Ghế xoa bóp bấm huyệt toàn thân bằng máy

  • Tập ròng dọc đa năng

    Tập ròng dọc đa năng

    ĐIỀU TRỊ BẰNG DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU KẾT HỢP ĐIỆN DI THUỐC CỦA MÁY EU - 940

  • Tập ghế mạnh chân tay

    Tập ghế mạnh chân tay

    Tập ghế mạnh chân tay

  • Tập xe đạp phục hồi chức năng

    Tập xe đạp phục hồi chức năng

    Tập xe đạp phục hồi chức năng

  • Tập máy chạy đa năng

    Tập máy chạy đa năng

    Tập máy chạy đa năng

Bài thuốc hay
Khí công dưỡng sinh
Hỗ trợ trực tuyên
Đặt lịch khám trong giờ hành chính - 02373.712.935
 
 TRANG TIN ĐIỆN TỬ BỆNH VIỆN Y DƯỢC CỔ TRUYỀN TỈNH THANH HOÁ
Đơn vị chủ quản: Bệnh viện Y Dươc Cổ Truyền Thanh Hoá
Địa chỉ: Số 155 - Trường Thi - Phường Trường Thi - TP. Thanh Hoá. Điện thoại: 0373. FAX: 037
Chịu trách nhiệm chính: BSCKII. Nguyễn Văn Tâm
 
Đăng nhập Trang riêng